Trang kiểm tra dữ liệu thống kê tạm giữ tạm giam tuần
Hạn cuối gửi thống kê trước 10h thứ 4 hằng tuần
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ TRUYỀN BÁO CÁO THỐNG KÊ TUẦN
|
STT |
Mã Huyện |
VKS Huyện |
SDT Huyện |
1 | 01 | Đại Lộc | 3865229 |
2 | 02 | Điện Bàn | 3867238 |
3 | 03 | Phước Sơn | 3881240 |
4 | 04 | Thăng Bình | 3874225 |
5 | 05 | Tam Kỳ | 3851320 |
6 | 06 | Hội An | 3861269 |
7 | 07 | Duy Xuyên | 3776522 |
8 | 08 | Núi Thành | 3871317 |
9 | 09 | Nam Giang | 3792285 |
10 | 10 | Đông Giang | 3898225 |
11 | 11 | Hiệp Đức | 3883223 |
12 | 12 | Tiên Phước | 3884229 |
13 | 13 | Bắc Trà My | 3882231 |
14 | 14 | Quế Sơn | 3885174 |
15 | 15 | Nam Trà My | 3880020 |
16 | 16 | Tây Giang | 3796023 |
17 | 17 | Phú Ninh | 3890969 |
18 | 18 | Nông Sơn | 3656955 |
19 | 54 | Phòng 8 | |
Lưu ý:
- Những huyện có hiển thị trong danh sách là những huyện đã gửi dữ liệu về máy chủ VKS Quảng Nam.
- Những huyện không có số liệu vẫn nhập 0 vào phần mềm và truyền về máy chủ để tiện theo dõi.
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CHƯA TRUYỀN BÁO CÁO THỐNG KÊ TUẦN
|
STT |
Mã Huyện |
VKS Huyện |
SĐT cơ quan |
SĐT Viện trưởng |
Trang kiểm tra dữ liệu thống kê tháng 1 / 2019
Hạn cuối gửi thống kê là ngày 3/2/2019
STT |
VKS Huyện |
Biểu 01 |
Biểu 02 |
Biểu 03 |
Biểu 04 |
Biểu 07 |
Biểu 13 |
Biểu 16 |
Biểu 19 |
Biểu 20 |
Biểu 21 |
Biểu 24 |
Biểu 25 |
Biểu 27 |
STT |
Phòng Nghiệp vụ |
Biểu 01 |
Biểu 02 |
Biểu 03 |
Biểu 04 |
Biểu 05 |
Biểu 07 |
Biểu 13 |
Biểu 14 |
Biểu 15 |
Biểu 16 |
Biểu 17 |
Biểu 18 |
Biểu 19 |
Biểu 20 |
Biểu 21 |
Biểu 22 |
Biểu 23 |
Biểu 24 |
Biểu 25 |
Biểu 26 |
Biểu 27 |
Lưu ý:
- Những biểu có đánh dấu chéo (X) là đã truyền thành công, Biểu đánh dấu thiếu là chưa truyền.
- Những huyện có hiển thị trong danh sách là những huyện đã gửi dữ liệu về máy chủ VKS Quảng Nam.
- Những biểu không có số liệu thì cán bộ thống kê vẫn nhập 0 vào phần mềm và truyền dữ liệu để Phòng TKTP&CNTT tiện theo dõi.
|
STT |
Danh sách các đơn vị chưa truyền số liệu thống kê tháng |
1 | Đại Lộc |
2 | Điện Bàn |
3 | Phước Sơn |
4 | Thăng Bình |
5 | Tam Kỳ |
6 | Hội An |
7 | Duy Xuyên |
8 | Núi Thành |
9 | Nam Giang |
10 | Đông Giang |
11 | Hiệp Đức |
12 | Tiên Phước |
13 | Bắc Trà My |
14 | Quế Sơn |
15 | Nam Trà My |
16 | Tây Giang |
17 | Phú Ninh |
18 | Nông Sơn |
19 | Phòng 2-TTXH |
20 | Phòng 1-Ma túy |
21 | Phòng 7-Phúc Thẩm |
22 | Phòng 8-TGTGTHA |
23 | Phòng 9-Dân sự |
24 | Phòng 11-THADS |
25 | Phòng 12-Đơn |
26 | Phòng 3-Kinh tế-CV |
27 | Phòng 10-KDTMLĐHC |
Trang kiểm tra dữ liệu thống kê 6;12 tháng
Hạn cuối gửi thống kê là ngày 4/5 đối với kỳ thống kê 6 tháng và ngày 4/12 đối với kỳ thống kê 12 tháng
Thông báo
- Các đơn vị không truyền được dữ liệu của biểu Ma Túy, Thống kê người chưa thành niên phạm tội thì tải bản cập nhật phần mềm truyền dữ liệu ftp3_2016 giải nén và chạy file ftp3_2013.exe để truyền.
- Địa chỉ download tải về tại đây
|
STT |
VKS Huyện |
Biểu 01 |
Biểu 02 |
Biểu 03 |
Biểu 07 |
Biểu 10 |
Biểu 13 |
Biểu 16 |
Biểu 19 |
Biểu 20 |
Biểu 21 |
Biểu 22 |
Biểu 23 |
Biểu 24 |
Biểu 25 |
Biểu 26 |
Biểu 11 |
Biểu 12 |
Biểu Matúy |
Biểu CTN |
Nghiệp vụ |
Biểu 01 |
Biểu 02 |
Biểu 03 |
Biểu 04 |
Biểu 05 |
Biểu 07 |
Biểu 10 |
Biểu 13 |
Biểu 14 |
Biểu 16 |
Biểu 17 |
Biểu 19 |
Biểu 20 |
Biểu 21 |
Biểu 22 |
Biểu 23 |
Biểu 24 |
Biểu 25 |
Biểu 26 |
Biểu 11 |
Biểu 12 |
Biểu Matúy |
Biểu CTN |
Lưu ý:
- Những biểu có đánh dấu chéo (X) là đã truyền thành công, Biểu đánh dấu thiếu là chưa truyền.
- Những huyện có hiển thị trong danh sách là những huyện đã gửi dữ liệu về máy chủ VKS Quảng Nam.
- Những biểu không có số liệu thì cán bộ thống kê vẫn nhập 0 vào phần mềm và truyền dữ liệu để Phòng TKTP&CNTT tiện theo dõi.
|
STT |
Danh sách các đơn vị chưa truyền số liệu thống kê 6,12 tháng |
1 | Đại Lộc |
2 | Điện Bàn |
3 | Phước Sơn |
4 | Thăng Bình |
5 | Tam Kỳ |
6 | Hội An |
7 | Duy Xuyên |
8 | Núi Thành |
9 | Nam Giang |
10 | Đông Giang |
11 | Hiệp Đức |
12 | Tiên Phước |
13 | Quế Sơn |
14 | Nam Trà My |
15 | Tây Giang |
16 | Phú Ninh |
17 | Nông Sơn |
18 | Phòng 2 |
19 | Phòng 1 |
20 | Phòng 7 |
21 | Phòng 8 |
22 | Phòng 9 |
23 | Phòng 11 |
24 | Phòng 12 |
25 | Phòng 3 |
26 | Phòng 10 |